Đọc nhanh: 五代史 (ngũ đại sử). Ý nghĩa là: Lịch sử Ngũ triều, thứ mười tám trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Xue Juzheng 薛 居正 vào năm 974 trong thời Bắc Tống 北宋 , 150 cuộn.
Ý nghĩa của 五代史 khi là Danh từ
✪ Lịch sử Ngũ triều, thứ mười tám trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Xue Juzheng 薛 居正 vào năm 974 trong thời Bắc Tống 北宋 , 150 cuộn
History of the Five Dynasties, eighteenth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled under Xue Juzheng 薛居正 [Xuē Ju1 zhèng] in 974 during Northern Song 北宋 [Běi Sòng], 150 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五代史
- 近代史
- lịch sử cận đại.
- 它 来自 那不勒斯 有 五百年 历史 了
- Đây là năm thế kỷ lịch sử từ Napoli.
- 断代史
- phân chia thời kỳ lịch sử
- 史前时代
- thời tiền sử.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 这 本书 介绍 现代 的 历史
- Cuốn sách này giới thiệu lịch sử hiện đại.
- 他们 专治 古代史
- Bọn họ chuyên nghiên cứu lịch sử cổ đại.
- 古代 内 史 权力 颇 大
- Trong thời cổ đại, quan nội sử có quyền lực khá lớn.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
- 五四时代
- thời kì Ngũ Tứ.
- 这是 第五代 的 传承
- Đây là sự kế thừa của thế hệ thứ năm.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
- 殷 朝代 的 历史 充满 了 神秘色彩
- Lịch sử triều Ân mang đầy sắc thái thần bí.
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 古代 历史 令人神往
- Lịch sử cổ đại khiến người ta say mê.
- 这 本书 描述 了 一个 古代 的 艳史
- Cuốn sách này mô tả một câu chuyện tình yêu cổ đại.
- 对 历史 进行 断代 研究
- tiến hành phân chia thời kỳ lịch sử để nghiên cứu.
- 汉代 历史 影响 深远
- Lịch sử nhà Hán có ảnh hưởng sâu rộng.
- 我 对 古代 历史 很感兴趣
- Tôi rất quan tâm đến lịch sử cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五代史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五代史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
代›
史›