Đọc nhanh: 五分熟 (ngũ phân thục). Ý nghĩa là: vừa (của bít tết).
Ý nghĩa của 五分熟 khi là Động từ
✪ vừa (của bít tết)
medium (of steak)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五分熟
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 按股 均分 , 每股 五百元
- chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 这颗 糖 只要 五分
- Viên kẹo này chỉ có giá năm xu.
- 百 分 之 七十五
- 75 %
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 我 的 表慢 五分钟
- Đồng hồ của tôi chậm 5 phút.
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 这首 五律 对仗 十分 精巧
- Bài thơ ngũ luật này đối xứng rất tinh xảo.
- 四分五裂
- Chia năm xẻ bảy.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 他 的 分析 很 熟
- Phân tích của anh ấy rất sâu xa.
- 这 本书 分成 了 五停
- Quyển sách này chia thành năm phần.
- 这 本书 分为 五个 单元
- Quyển sách này được chia thành năm bài mục.
- 这部 丛书 分为 十辑 , 每辑 五本
- Bộ sách này phân thành mười tập, mỗi tập năm quyển.
- 现场直播 将 在 五分钟 后 播出
- Phát sóng trực tiếp sẽ diễn ra sau năm phút nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五分熟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五分熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
分›
熟›