二元 èr yuán

Từ hán việt: 【nhị nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "二元" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhị nguyên). Ý nghĩa là: nhị phân, lưỡng cực, hai. Ví dụ : - Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 二元 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

nhị phân

binary

lưỡng cực

bipolar

hai

dual

tính hai mặt

duality

Ví dụ:
  • - 预示 yùshì zhe 善恶 shànè de 二元 èryuán xìng

    - Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二元

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - 门牌 ménpái èr

    - nhà số 2.

  • - 二姨 èryí 今天 jīntiān lái 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì

    - Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.

  • - 这个 zhègè 二维码 èrwéimǎ shì gàn shá de ya

    - Mã QR này để làm gì vậy?

  • - míng 礼炮 lǐpào 二十一 èrshíyī xiǎng

    - Bắn hai mươi mốt phát súng chào.

  • - 埃文 āiwén zài 我们 wǒmen shuō 第二部 dìèrbù zhōng

    - Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 状元 zhuàngyuán 及第 jídì

    - thi đỗ trạng nguyên.

  • - 八元 bāyuán líng 二分 èrfēn

    - tám đồng lẻ hai hào.

  • - 这笔 zhèbǐ 存款 cúnkuǎn 提了 tíle 二十元 èrshíyuán xià cún 八十 bāshí yuán

    - món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.

  • - jiè 社里 shèlǐ 二十元 èrshíyuán hái le 八元 bāyuán xià qiàn 十二元 shíèryuán

    - tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.

  • - 盈余 yíngyú 二百元 èrbǎiyuán

    - lãi hai trăm đồng

  • - 七十二行 qīshíèrháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - nghề nào cũng có người tài.

  • - yǒu 二百元 èrbǎiyuán de 盈余 yíngyú

    - có tiền lãi hai trăm đồng.

  • - 款项 kuǎnxiàng 短欠 duǎnqiàn 二十万元 èrshíwànyuán

    - Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.

  • - 这些 zhèxiē shū 一共 yīgòng 二十元 èrshíyuán

    - Những quyển sách này tổng cộng hai mươi tệ.

  • - 收支相抵 shōuzhīxiāngdǐ 净存 jìngcún 二百元 èrbǎiyuán

    - lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.

  • - 大子儿 dàzǐér ( 旧时 jiùshí dāng 二十文 èrshíwén de 铜元 tóngyuán )

    - đồng 20 xu

  • - 预示 yùshì zhe 善恶 shànè de 二元 èryuán xìng

    - Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.

  • - 这样 zhèyàng zuò tài èr le ba

    - Bạn làm thế này có phải ngốc quá rồi không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 二元

Hình ảnh minh họa cho từ 二元

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二元 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao