Đọc nhanh: 二元论 (nhị nguyên luận). Ý nghĩa là: thuyết nhị nguyên; nhị nguyên luận.
Ý nghĩa của 二元论 khi là Danh từ
✪ thuyết nhị nguyên; nhị nguyên luận
一种企图调和唯物主义和唯心主义的哲学观点,认为世界的本原是精神和物质两个实体二元论实质上坚持精神离开物质而独立存在,归根结底还是唯心的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二元论
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 八元 零 二分
- tám đồng lẻ hai hào.
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 哲学家 讨论 一元论
- Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.
- 一元论
- nhất nguyên luận
- 盈余 二百元
- lãi hai trăm đồng
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 有 二百元 的 盈余
- có tiền lãi hai trăm đồng.
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 这些 书 一共 二十元
- Những quyển sách này tổng cộng hai mươi tệ.
- 收支相抵 , 净存 二百元
- lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.
- 大子儿 ( 旧时 当 二十文 的 铜元 )
- đồng 20 xu
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 那 预示 着 善恶 的 二元 性
- Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二元论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二元论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
元›
论›