Đọc nhanh: 二元醇 (nhị nguyên thuần). Ý nghĩa là: rượu etylic C2H5OH.
Ý nghĩa của 二元醇 khi là Danh từ
✪ rượu etylic C2H5OH
ethyl alcohol C2H5OH
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二元醇
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 埃文 在 和 我们 说 第二部 中
- Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 状元 及第
- thi đỗ trạng nguyên.
- 八元 零 二分
- tám đồng lẻ hai hào.
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 盈余 二百元
- lãi hai trăm đồng
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 有 二百元 的 盈余
- có tiền lãi hai trăm đồng.
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 这些 书 一共 二十元
- Những quyển sách này tổng cộng hai mươi tệ.
- 收支相抵 , 净存 二百元
- lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.
- 大子儿 ( 旧时 当 二十文 的 铜元 )
- đồng 20 xu
- 那 预示 着 善恶 的 二元 性
- Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
- 你 这样 做 也 太 二 了 吧 ?
- Bạn làm thế này có phải ngốc quá rồi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二元醇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二元醇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
元›
醇›