Đọc nhanh: 二次元 (nhị thứ nguyên). Ý nghĩa là: thế giới hư cấu của anime, truyện tranh và trò chơi, hai chiều.
Ý nghĩa của 二次元 khi là Danh từ
✪ thế giới hư cấu của anime, truyện tranh và trò chơi
the fictional worlds of anime, comics and games
✪ hai chiều
two-dimensional
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二次元
- 那 第二次 呢
- Lần thứ hai là khi nào?
- 这 周 第二次 了
- Đó là lần thứ hai trong tuần này.
- 这次 培训 的 费用 为 200 元
- Chi phí cho khóa đào tạo này là 200 nhân dân tệ.
- 八元 零 二分
- tám đồng lẻ hai hào.
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 总会 二次 上演
- Thường có một buổi biểu diễn thứ hai.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 盈余 二百元
- lãi hai trăm đồng
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 很 可能 要 办理 二次 抵押
- Có thể vay thế chấp thứ hai.
- 第二次 引爆 点燃 了 丙烷
- Vụ nổ thứ hai đốt cháy khí propan.
- 美元 仅次于 当日 表现 最差 的 货币
- Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.
- 这 是 他 第二次 参加 比赛
- Đây là lần thứ hai anh ấy tham gia cuộc thi.
- 我 没 让 他 二次 辨认
- Tôi đã không đưa anh ta qua lần thứ hai.
- 有 二百元 的 盈余
- có tiền lãi hai trăm đồng.
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 这些 书 一共 二十元
- Những quyển sách này tổng cộng hai mươi tệ.
- 参观 展览 的 总共 二十万人次
- Tổng cộng 200 nghìn lượt người xem triển lãm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二次元
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二次元 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
元›
次›