Đọc nhanh: 二元酸 (nhị nguyên toan). Ý nghĩa là: a-xít nhị nguyên (a-xít có chứa hai nguyên tử H).
Ý nghĩa của 二元酸 khi là Danh từ
✪ a-xít nhị nguyên (a-xít có chứa hai nguyên tử H)
通常指每个分子能产生两个氢离子的无机酸,如硫酸也指含两个羧基的有机酸,如草酸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二元酸
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
- 八元 零 二分
- tám đồng lẻ hai hào.
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 盈余 二百元
- lãi hai trăm đồng
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 有 二百元 的 盈余
- có tiền lãi hai trăm đồng.
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 这些 书 一共 二十元
- Những quyển sách này tổng cộng hai mươi tệ.
- 收支相抵 , 净存 二百元
- lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.
- 大子儿 ( 旧时 当 二十文 的 铜元 )
- đồng 20 xu
- 那 预示 着 善恶 的 二元 性
- Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
- 你 这样 做 也 太 二 了 吧 ?
- Bạn làm thế này có phải ngốc quá rồi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二元酸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二元酸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
元›
酸›