Đọc nhanh: 乡土 (hương thổ). Ý nghĩa là: quê cha đất tổ; hương thổ. Ví dụ : - 乡土观念。 quan niệm về quê cha đất tổ. - 乡土风味。 phong vị quê hương; hương vị quê hương
Ý nghĩa của 乡土 khi là Danh từ
✪ quê cha đất tổ; hương thổ
本乡本土; 自己的家庭世代居住的地方
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡土
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 我 一直 恋着 故乡 的 一切
- Tôi vẫn luôn yêu tất cả mọi thứ ở quê hương.
- 本乡本土
- quê hương bản quán
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 他 安土重迁 , 坚持 留在 故乡
- Anh ấy không muốn rời quê, kiên quyết ở lại quê hương.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 这 是从 家乡 四川 带来 的 土产
- đây là thổ sản của vùng quê Tứ Xuyên.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乡土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乡土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
土›