Đọc nhanh: 乘火车逃票者 (thừa hoả xa đào phiếu giả). Ý nghĩa là: Người đi tàu trốn vé.
Ý nghĩa của 乘火车逃票者 khi là Danh từ
✪ Người đi tàu trốn vé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘火车逃票者
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 她 去 车站 打 车票
- Cô ấy đi mua vé xe ở bến xe.
- 火车 的 车厢 很 宽敞
- Cái toa của xe lửa rất rộng rãi.
- 火车 呼啸 着 驶过 车站
- Tàu hỏa rít lên khi chạy qua ga.
- 救火车
- xe cứu hoả.
- 这列 火车 上 有 餐车 吗 ?
- Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?
- 这趟 火车 的 车厢 很 整洁
- Toa tàu của chuyến tàu này rất sạch sẽ.
- 糟糕 误 了 火车 啦
- Thôi chết, lỡ tàu rồi.
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
- 你 可 搭乘 火车 回家
- Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 我们 乘坐 火车 回家
- Chúng tôi đi tàu hỏa về nhà.
- 我们 乘坐 这列 火车
- Chúng tôi đi chuyến tàu này.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 火车 票价 很 可能 会 保持 不变
- Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.
- 每人 发 一张 火车 免票
- Mỗi người được phát một chiếc vé tàu hoả miễn phí.
- 火车票 的 需求 剧增
- Nhu cầu vé tàu hỏa tăng mạnh.
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乘火车逃票者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘火车逃票者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
火›
票›
者›
车›
逃›