Từ hán việt: 【hồ.hô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồ.hô). Ý nghĩa là: ư, không (trợ từ biểu thị nghi vấn), có lẽ...chăng; phải chăng (biểu thị sự phỏng đoán), thay; quá (hậu tố của tính từ hay phó từ). Ví dụ : - ? Chuyện này có thể thành công không?. - ? Bạn hiểu chưa?. - ? Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Trợ từ
Hậu tố
Thán từ
Giới từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

ư, không (trợ từ biểu thị nghi vấn)

表示疑问,跟''吗''相同

Ví dụ:
  • - 这事能 zhèshìnéng 成乎 chénghū

    - Chuyện này có thể thành công không?

  • - dǒng le

    - Bạn hiểu chưa?

có lẽ...chăng; phải chăng (biểu thị sự phỏng đoán)

表示揣度,跟''吧''相同

Ví dụ:
  • - 成功 chénggōng 近在眼前 jìnzàiyǎnqián

    - Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?

  • - 此事 cǐshì huì yǒu 转机 zhuǎnjī

    - Có lẽ việc này sẽ có thay đổi chăng?

Ý nghĩa của khi là Hậu tố

thay; quá (hậu tố của tính từ hay phó từ)

形容词或副词后缀

Ví dụ:
  • - 巍巍 wēiwēi

    - Cao lớn quá.

  • - 确乎 quèhū 重要 zhòngyào

    - Vô cùng quan trọng.

Ý nghĩa của khi là Thán từ

ôi; ơi (thán từ)

跟''啊''相同

Ví dụ:
  • - 天乎 tiānhū

    - Trời ơi!

  • - 食物 shíwù 真香 zhēnxiāng

    - Ôi, thức ăn thật thơm!

Ý nghĩa của khi là Giới từ

ở; ngoài; quá; vượt; với; đối với; so với

动词后缀,作用跟''于''相同

Ví dụ:
  • - 超乎寻常 chāohūxúncháng

    - Vượt mức bình thường.

  • - 超乎 chāohū 想象 xiǎngxiàng nán 预料 yùliào

    - Vượt quá tưởng tượng khó dự đoán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • - 合乎 héhū 要求 yāoqiú

    - hợp yêu cầu

  • - 每次 měicì 在乎 zàihu

    - Mỗi khi bạn quan tâm

  • - 套近乎 tàojìnhu

    - thắt chặt quan hệ.

  • - 近世 jìnshì

    - cho đến thời gần đây.

  • - nǎi 不可 bùkě

    - phải chăng không thể được?

  • - 合乎 héhū 事实 shìshí

    - hợp với thực tế

  • - 仔猪 zǐzhū 胖乎乎 pànghūhū

    - Heo con béo ú.

  • - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • - zǒng de 印象 yìnxiàng shì 似乎 sìhū hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.

  • - zi yuē 学而 xuéér 时习 shíxí zhī 不亦悦乎 bùyìyuèhū

    - Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

  • - 设置障碍 shèzhìzhàngài 似乎 sìhū 践踏 jiàntà le 马丁 mǎdīng 女士 nǚshì de 自主性 zìzhǔxìng

    - Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin

  • - 健康 jiànkāng 在乎 zàihu 规律 guīlǜ 生活 shēnghuó

    - Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.

  • - 弗雷德里克 fúléidélǐkè 几乎 jīhū 每天 měitiān dōu gěi 华盛顿邮报 huáshèngdùnyóubào de 编辑 biānjí

    - Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post

  • - 食物 shíwù 真香 zhēnxiāng

    - Ôi, thức ăn thật thơm!

  • - de 见解 jiànjiě 逸乎 yìhū 常人 chángrén

    - Hiểu biết của anh ấy hơn hẳn người thường.

  • - 油乎乎 yóuhūhū de 糕点 gāodiǎn

    - bánh ngọt bóng nhẫy dầu.

  • - 我们 wǒmen 驶抵 shǐdǐ 公海 gōnghǎi 海岸 hǎiàn 似乎 sìhū 退到 tuìdào le 远方 yuǎnfāng

    - Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì hěn 离奇 líqí 类乎 lèihū 神话 shénhuà

    - câu chuyện này thật ly kỳ, giống như chuyện thần thoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乎

Hình ảnh minh họa cho từ 乎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao