Hán tự: 乎
Đọc nhanh: 乎 (hồ.hô). Ý nghĩa là: ư, không (trợ từ biểu thị nghi vấn), có lẽ...chăng; phải chăng (biểu thị sự phỏng đoán), thay; quá (hậu tố của tính từ hay phó từ). Ví dụ : - 这事能成乎? Chuyện này có thể thành công không?. - 你懂了乎? Bạn hiểu chưa?. - 成功乎近在眼前? Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?
Ý nghĩa của 乎 khi là Trợ từ
✪ ư, không (trợ từ biểu thị nghi vấn)
表示疑问,跟''吗''相同
- 这事能 成乎 ?
- Chuyện này có thể thành công không?
- 你 懂 了 乎 ?
- Bạn hiểu chưa?
✪ có lẽ...chăng; phải chăng (biểu thị sự phỏng đoán)
表示揣度,跟''吧''相同
- 成功 乎 近在眼前 ?
- Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?
- 此事 乎 会 有 转机 ?
- Có lẽ việc này sẽ có thay đổi chăng?
Ý nghĩa của 乎 khi là Hậu tố
✪ thay; quá (hậu tố của tính từ hay phó từ)
形容词或副词后缀
- 巍巍 乎
- Cao lớn quá.
- 确乎 重要
- Vô cùng quan trọng.
Ý nghĩa của 乎 khi là Thán từ
✪ ôi; ơi (thán từ)
跟''啊''相同
- 天乎
- Trời ơi!
- 食物 真香 乎 !
- Ôi, thức ăn thật thơm!
Ý nghĩa của 乎 khi là Giới từ
✪ ở; ngoài; quá; vượt; với; đối với; so với
动词后缀,作用跟''于''相同
- 超乎寻常
- Vượt mức bình thường.
- 超乎 想象 难 预料
- Vượt quá tưởng tượng khó dự đoán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乎
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 合乎 要求
- hợp yêu cầu
- 每次 你 在乎
- Mỗi khi bạn quan tâm
- 套近乎
- thắt chặt quan hệ.
- 洎 乎 近世
- cho đến thời gần đây.
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 合乎 事实
- hợp với thực tế
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 健康 在乎 规律 生活
- Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 食物 真香 乎 !
- Ôi, thức ăn thật thơm!
- 他 的 见解 逸乎 常人
- Hiểu biết của anh ấy hơn hẳn người thường.
- 油乎乎 的 糕点
- bánh ngọt bóng nhẫy dầu.
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 这个 故事 很 离奇 , 类乎 神话
- câu chuyện này thật ly kỳ, giống như chuyện thần thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乎›