Đọc nhanh: 举贤良对策 (cử hiền lương đối sách). Ý nghĩa là: Luận văn 134 TCN của nhà triết học thời Hán Dong Zhongshu 董仲舒.
Ý nghĩa của 举贤良对策 khi là Danh từ
✪ Luận văn 134 TCN của nhà triết học thời Hán Dong Zhongshu 董仲舒
Treatise 134 BC by Han dynasty philosopher Dong Zhongshu 董仲舒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举贤良对策
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 批评 对 我们 是 一种 鞭策
- Lời phê bình là một sự khích lệ đối với chúng tôi.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 她 提议 举办 派对
- Cô ấy đề nghị tổ chức một bữa tiệc.
- 他 是 一个 贤良 的 君主
- Ông ấy là một vị vua nhân từ.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 商量对策
- thương lượng đối sách
- 对外 实行 友好 政策
- thực hiện chính sách đối ngoại thân thiện.
- 他 对 新 政策 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy hoang mang với chính sách mới.
- 这项 政策 对 小企业 有利
- Chính sách này có lợi cho các doanh nghiệp nhỏ.
- 失败 对 他 是 一种 鞭策
- Thất bại là một sự khích lệ đối với anh ấy.
- 筹议 对策
- bàn bạc đối sách
- 筹商 对策
- trù tính bàn bạc đối sách.
- 别无良策
- không còn kế hay.
- 他 是 贤良 忠诚 的 臣子
- Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 营养不良 对 孩子 的 成长 不利
- Suy dinh dưỡng không tốt cho sự phát triển của trẻ.
- 贤良 的 品格 永远 不朽
- Phẩm chất tốt sẽ tồn tại mãi mãi.
- 吸烟 有 危害 , 不仅仅 危害 人体 健康 , 还会 对 社会 产生 不良 的 影响
- Hút thuốc có hại, không chỉ gây hại cho sức khỏe con người mà còn ảnh hưởng xấu đến xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 举贤良对策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举贤良对策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
对›
策›
良›
贤›