Đọc nhanh: 乳糖不耐症 (nhũ đường bất nại chứng). Ý nghĩa là: không dung nạp lactose. Ví dụ : - 为何不能治乳糖不耐症 Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
Ý nghĩa của 乳糖不耐症 khi là Danh từ
✪ không dung nạp lactose
lactose intolerance
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乳糖不耐症
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 原因 不明 的 贫血症
- bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 显得 不耐烦
- lộ vẻ khó kiên nhẫn
- 等 得 不耐烦
- đợi sốt cả ruột; đợi bực mình
- 她 看 得 不耐烦 了
- Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.
- 他 等 得 不耐烦 了
- Anh ấy chờ mà không kiên nhẫn nữa.
- 显出 不耐烦 的 样子
- Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 糖 和 盐 混合 不 变质
- Đường và muối trộn lẫn không biến chất.
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乳糖不耐症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乳糖不耐症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
乳›
症›
糖›
耐›