Đọc nhanh: 升级主控写校验错误 (thăng cấp chủ khống tả hiệu nghiệm thác ngộ). Ý nghĩa là: Chứng thực cài đặt nâng cấp hệ thống điều khiển sai sót.
Ý nghĩa của 升级主控写校验错误 khi là Danh từ
✪ Chứng thực cài đặt nâng cấp hệ thống điều khiển sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升级主控写校验错误
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 他 总是 犯错误
- Anh ấy luôn phạm sai lầm.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 晋升 的 机会 不 容错过
- Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.
- 这次 错误 让 我 后悔
- Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 他 刚 升级
- Anh ấy vừa mới thăng chức.
- 他 正在 正音 发音 错误
- Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.
- 及时 纠正 拼写错误
- Sửa lỗi chính tả kịp thời.
- 没有 经验 , 难免 犯错误
- Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 升级主控写校验错误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升级主控写校验错误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
写›
升›
控›
校›
级›
误›
错›
验›