Đọc nhanh: 临场 (lâm trường). Ý nghĩa là: trường thi; nơi thi, đến hiện trường. Ví dụ : - 缺乏临场经验。 thiếu kinh nghiệm trường thi.. - 临场要沉着镇静。 ở nơi thi phải bình tĩnh.. - 临场指导。 đích thân đến chỉ đạo.
✪ trường thi; nơi thi
在考场参加考试; 在竞赛场地参加竞赛
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
✪ đến hiện trường
亲自到现场
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临场
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 酒店 临着 广场
- Khách sạn sát quảng trường.
- 学校 临着 大 广场
- Trường học gần một quảng trường lớn.
- 总经理 亲临现场 坐镇
- tổng giám đốc đích thân xuống nơi làm việc.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
场›