Đọc nhanh: 临场裁判员 (lâm trường tài phán viên). Ý nghĩa là: rọng tài chính (Cầu lông).
Ý nghĩa của 临场裁判员 khi là Danh từ
✪ rọng tài chính (Cầu lông)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临场裁判员
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 演员 按时 到 后台 候场
- diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 运动员 退场
- vận động viên rời khỏi nơi thi đấu.
- 终场 后 , 球员 们 纷纷 离场
- Sau khi kết thúc, các cầu thủ lần lượt rời sân.
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 裁判 示意 比赛 继续
- Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 裁判 们 亮出 各人 打 的 分儿
- các trọng tài cho biết điểm số của từng người.
- 裁判 撤销 了 进球
- Trọng tài đã bác bỏ bàn thắng.
- 评判员
- trọng tài.
- 裁判员 正在 和 球员 交谈
- Trọng tài đang nói chuyện với cầu thủ.
- 裁判 让 他 下场
- Trọng tài yêu cầu anh ta rời khỏi vị trí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临场裁判员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临场裁判员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
判›
员›
场›
裁›