临危 línwēi

Từ hán việt: 【lâm nguy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "临危" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâm nguy). Ý nghĩa là: hấp hối; sắp chết; tính mệnh lâm nguy, đứng trước gian nguy; đối mặt với hiểm nguy. Ví dụ : - 。 đây là lời nói của anh ấy lúc hấp hối.. - 。 đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 临危 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 临危 khi là Động từ

hấp hối; sắp chết; tính mệnh lâm nguy

(人) 病重将死

Ví dụ:
  • - zhè shì 临危时 línwēishí 留下 liúxià 的话 dehuà

    - đây là lời nói của anh ấy lúc hấp hối.

đứng trước gian nguy; đối mặt với hiểm nguy

面临生命的危险

Ví dụ:
  • - 临危不惧 línwēibùjù

    - đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临危

  • - 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - nước đến chân mới nhảy.

  • - 伤势 shāngshì 危急 wēijí

    - vết thương nguy hiểm

  • - nín 光临 guānglín hěn 光荣 guāngróng

    - Ông đến tôi rất vinh dự.

  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín 埃文斯 āiwénsī 罗斯 luósī zhī jiā

    - Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 春节 chūnjié 临近 línjìn le

    - mùa xuân gần đến rồi.

  • - 吸烟者 xīyānzhě huàn 肺癌 fèiái de 危险性 wēixiǎnxìng shì 吸烟者 xīyānzhě de 13 bèi

    - Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.

  • - 危笃 wēidǔ

    - nguy ngập; nguy cấp

  • - 肥胖 féipàng huì 增加 zēngjiā huàn 心脏病 xīnzāngbìng de 危险 wēixiǎn

    - Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

  • - 艾滋病 àizībìng shì 一种 yīzhǒng 危害性 wēihàixìng 极大 jídà de zhuǎn 染病 rǎnbìng

    - AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm

  • - 临危授命 línwēishòumìng 视死如归 shìsǐrúguī

    - đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.

  • - 临危授命 línwēishòumìng

    - lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.

  • - 临危不惧 línwēibùjù 神情 shénqíng 泰然自若 tàiránzìruò

    - anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.

  • - 临危不惧 línwēibùjù

    - đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.

  • - 危险 wēixiǎn 临近 línjìn 赶快 gǎnkuài 离开 líkāi

    - Nguy hiểm đang đến, mau chóng rời khỏi.

  • - 社会 shèhuì 面临 miànlín 环保 huánbǎo 危机 wēijī

    - Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.

  • - zhè shì 临危时 línwēishí 留下 liúxià 的话 dehuà

    - đây là lời nói của anh ấy lúc hấp hối.

  • - 公司 gōngsī 面临 miànlín 严重 yánzhòng de 危机 wēijī

    - Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.

  • - 公司 gōngsī zài 面临 miànlín 经济危机 jīngjìwēijī

    - Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 临危

Hình ảnh minh họa cho từ 临危

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临危 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Nguy , Quỵ
    • Nét bút:ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSU (弓一尸山)
    • Bảng mã:U+5371
    • Tần suất sử dụng:Rất cao