Đọc nhanh: 临危 (lâm nguy). Ý nghĩa là: hấp hối; sắp chết; tính mệnh lâm nguy, đứng trước gian nguy; đối mặt với hiểm nguy. Ví dụ : - 这是他临危时留下的话。 đây là lời nói của anh ấy lúc hấp hối.. - 临危不惧。 đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
Ý nghĩa của 临危 khi là Động từ
✪ hấp hối; sắp chết; tính mệnh lâm nguy
(人) 病重将死
- 这 是 他 临危时 留下 的话
- đây là lời nói của anh ấy lúc hấp hối.
✪ đứng trước gian nguy; đối mặt với hiểm nguy
面临生命的危险
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临危
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 您 光临 , 我 很 光荣
- Ông đến tôi rất vinh dự.
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 危笃
- nguy ngập; nguy cấp
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
- 危险 临近 , 赶快 离开
- Nguy hiểm đang đến, mau chóng rời khỏi.
- 社会 面临 环保 危机
- Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.
- 这 是 他 临危时 留下 的话
- đây là lời nói của anh ấy lúc hấp hối.
- 公司 面临 严重 的 危机
- Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.
- 公司 在 面临 经济危机
- Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临危
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临危 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
危›