Đọc nhanh: 临危受命 (lâm nguy thụ mệnh). Ý nghĩa là: nhận nhiệm vụ lúc lâm nguy.
Ý nghĩa của 临危受命 khi là Thành ngữ
✪ nhận nhiệm vụ lúc lâm nguy
在危难之时接受任命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临危受命
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 见危授命
- gặp nguy hiểm hy sinh tính mạng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 受命 组阁
- nhận nhiệm vụ tổ chức nội các.
- 他 受命 去 聘问 邻国
- Anh ấy được lệnh đi thăm hỏi nước láng giềng.
- 六 连 受命 赴 前线
- Đại đội sáu được lệnh tiến ra mặt trận.
- 危险 临近 , 赶快 离开
- Nguy hiểm đang đến, mau chóng rời khỏi.
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
- 社会 面临 环保 危机
- Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.
- 这 是 他 临危时 留下 的话
- đây là lời nói của anh ấy lúc hấp hối.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 跟 你 在 一起 的 人 是 个 非常 危险 的 亡命之徒
- Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.
- 公司 面临 严重 的 危机
- Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.
- 公司 在 面临 经济危机
- Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.
- 他 的 品行 危正 , 受人 尊敬
- Tính cách của anh ấy chính trực, được người ta tôn kính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临危受命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临危受命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
危›
受›
命›