Đọc nhanh: 中游 (trung du). Ý nghĩa là: vùng trung du; miền trung du, trung bình; bình thường. Ví dụ : - 要力争上游,不能甘居中游。 cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.
Ý nghĩa của 中游 khi là Danh từ
✪ vùng trung du; miền trung du
河流中介于上游与下游之间的一段
✪ trung bình; bình thường
比喻所处的地位不前不后;所达到的水平不高不低
- 要 力争上游 , 不能 甘居中游
- cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中游
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 甘居中游
- cam chịu ở mức trung bình; không có ý chí vươn lên.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 他 沉溺于 游戏 之中
- Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 要 力争上游 , 不能 甘居中游
- cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.
- 游玩 途中 意漓然
- Trong chuyến du ngoạn tâm trạng vui vẻ tràn trề.
- 浮云 在 空中 游移
- mây bay qua bay lại trên bầu trời.
- 鱼群 集中 在 下游
- Đàn cá tập trung ở hạ lưu.
- 小艇 在 荡漾 的 春波 中 悠游
- chiếc thuyền nhỏ lắc lư theo những con sóng mùa xuân.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 小鱼 在 浅水 中 游弋
- Con cá nhỏ bơi trong nước nông.
- 你 听说 过 中国 的 小说 《 西游记 》 吗 ?
- Bạn đã từng nghe đến tiểu thuyết Trung Quốc "Tây Du Ký" chưa?
- 欢迎 来 中国 旅游
- Chào mừng bạn đến Trung Quốc du lịch.
- 孙悟空 是 中国 传统 名著 《 西游记 》 中 的 主角
- Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".
- 佌 鱼在 水中 游弋
- Con cá nhỏ đang bơi trong nước.
- 我 打算 去 中国 旅游
- Tôi dự định đi Trung Quốc du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
游›