Đọc nhanh: 中元节 (trung nguyên tiết). Ý nghĩa là: tết Trung nguyên (rằm tháng bảy Âm lịch, theo tục xưa, vào ngày này phải đốt quần áo giấy, cúng tế người thân đã mất.).
✪ tết Trung nguyên (rằm tháng bảy Âm lịch, theo tục xưa, vào ngày này phải đốt quần áo giấy, cúng tế người thân đã mất.)
指农历七月十五日,旧俗有烧衣包、祭祀亡故亲人等活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中元节
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 元宵节 到 了 , 愿 你 节日快乐 !
- Tết Nguyên tiêu đã đến rồi, chúc các bạn một kỳ nghỉ lễ vui vẻ!
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 秋试 得 中 魁元
- đỗ đầu trong kỳ thi Hương.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 画面 中 的 细节 很 迷人
- Các chi tiết trong hình ảnh rất cuốn hút.
- 小说 中 的 细节 很 生动
- Các tình tiết trong tiểu thuyết rất sinh động.
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
- 他 是 中国 的 开国元勋
- Ông ấy là công thần khai quốc của Trung Quốc.
- 他 在 工作 中 放慢 了 节奏
- Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.
- 元旦节 我们 聚在一起
- Chúng tôi tụ tập vào Tết Dương lịch.
- 元旦节 我们 去 看 焰火
- Tết Dương lịch chúng tôi đi xem pháo hoa.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中元节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中元节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
元›
节›