Đọc nhanh: 中雨 (trung vũ). Ý nghĩa là: mưa vừa; lượng mưa trung bình (trong vòng 24 giờ lượng mưa đạt từ 10 - 25mm.).
Ý nghĩa của 中雨 khi là Danh từ
✪ mưa vừa; lượng mưa trung bình (trong vòng 24 giờ lượng mưa đạt từ 10 - 25mm.)
指24小时内雨量达10 - 25毫米的雨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中雨
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 在 雨 中 迷路 可不是 一桩 趣事
- Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.
- 空中 飘着 雨丝
- trời mưa bụi đang bay.
- 他 在 雨 中 显得 很 狼狈
- Anh ấy trông rất nhếch nhác trong mưa.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 比赛 因 下雨 中断 了 几次
- Trận đấu bị mưa ngắt quãng mấy lần?
- 他 在 雨 中 淋湿 了
- Anh ta bị ướt sũng trong mưa.
- 秧苗 在 雨 中 显得 绿莹莹 的
- trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 他 喜欢 在 雨 中 沐浴
- Anh ấy thích tắm trong mưa.
- 雨中 涂路 湿 又 滑
- Con đường trong mưa ướt và trơn.
- 他们 在 雨 中 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau dưới cơn mưa.
- 整个 山村 笼 在 烟雨 之中
- cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.
- 土墙 在 雨 中 渐渐 倾
- Bức tường đất trong mưa dần dần sụp đổ.
- 在 回家 的 中途 下开 了 大雨
- trên đường về nhà, giữa đường gặp mưa to.
- 雨 很大 , 客人 哩哩啦啦 的 直到 中午 还 没到 齐
- mưa to, khách hàng đứng tràn lan, mãi cho đến trưa cũng chưa đứng được ngay ngắn.
- 雨水 从 天空 中洒 了 下来
- Mưa rơi từ trên trời xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
雨›