Đọc nhanh: 个头 (cá đầu). Ý nghĩa là: Chiều cao, kích thước. Ví dụ : - 那小个头浑蛋真是无惧无畏 Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.
Ý nghĩa của 个头 khi là Danh từ
✪ Chiều cao
height
✪ kích thước
size
- 那小 个头 浑蛋 真是 无惧 无畏
- Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个头
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 头上 有个 旋儿
- Trên đầu có một soáy.
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 理不出 个 头绪
- tìm không ra manh mối
- 这个 头盔 很 安全
- Mũ bảo hiểm này rất an toàn.
- 他 用 一个 关塔那摩 头 套套 住 我
- Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 靶上 有 几个 箭头
- Trên bia có vài mũi tên.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 摄取 几个 镜头
- chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.
- 这个 镜头 很 有趣
- Cảnh quay này rất thú vị.
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 我 需要 买 一个 新 镜头
- Tôi cần mua một ống kính mới.
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
- 街头 出现 了 个 恶霸
- Trên đường phố xuất hiện một tên ác bá.
- 谁 出来 挑 个头 , 事情 就 好办 了
- có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 个头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 个头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
头›