个头 gè tóu

Từ hán việt: 【cá đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "个头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cá đầu). Ý nghĩa là: Chiều cao, kích thước. Ví dụ : - Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 个头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 个头 khi là Danh từ

Chiều cao

height

kích thước

size

Ví dụ:
  • - 那小 nàxiǎo 个头 gètóu 浑蛋 húndàn 真是 zhēnshi 无惧 wújù 无畏 wúwèi

    - Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个头

  • - 头上 tóushàng āi le 几个 jǐgè 栗暴 lìbào

    - bị cốc mấy cái vào đầu.

  • - 头上 tóushàng 有个 yǒugè 旋儿 xuánér

    - Trên đầu có một soáy.

  • - 这个 zhègè shòu 老头儿 lǎotouer

    - Ông lão gầy này.

  • - 头胎 tóutāi yǎng le 胖小子 pàngxiǎozǐ

    - Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.

  • - 理不出 lǐbùchū 头绪 tóuxù

    - tìm không ra manh mối

  • - 这个 zhègè 头盔 tóukuī hěn 安全 ānquán

    - Mũ bảo hiểm này rất an toàn.

  • - yòng 一个 yígè 关塔那摩 guāntǎnàmó tóu 套套 tàotao zhù

    - Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.

  • - shì 硬骨头 yìnggǔtou 从不 cóngbù 轻易 qīngyì 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.

  • - 这个 zhègè 水龙头 shuǐlóngtóu 漏水 lòushuǐ le

    - Vòi nước này bị rò rồi.

  • - 手头上 shǒutóushàng 有个 yǒugè 凶杀案 xiōngshāàn

    - Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.

  • - 靶上 bǎshàng yǒu 几个 jǐgè 箭头 jiàntóu

    - Trên bia có vài mũi tên.

  • - 只见 zhījiàn 一个 yígè rén 鬼鬼祟祟 guǐguǐsuìsuì 探头探脑 tàntóutànnǎo

    - chỉ thấy một người lén la lén lút.

  • - 只见 zhījiàn 门外 ménwài 一个 yígè rén 探头探脑 tàntóutànnǎo 东张西望 dōngzhāngxīwàng

    - chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.

  • - 摄取 shèqǔ 几个 jǐgè 镜头 jìngtóu

    - chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.

  • - 这个 zhègè 镜头 jìngtóu hěn 有趣 yǒuqù

    - Cảnh quay này rất thú vị.

  • - 这个 zhègè 相机 xiàngjī 镜头 jìngtóu hěn 高级 gāojí

    - Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.

  • - 需要 xūyào mǎi 一个 yígè xīn 镜头 jìngtóu

    - Tôi cần mua một ống kính mới.

  • - 墙头 qiángtóu mào chū 一个 yígè 人头 réntóu lái

    - đầu tường nhô ra một đầu người.

  • - 街头 jiētóu 出现 chūxiàn le 恶霸 èbà

    - Trên đường phố xuất hiện một tên ác bá.

  • - shuí 出来 chūlái tiāo 个头 gètóu 事情 shìqing jiù 好办 hǎobàn le

    - có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 个头

Hình ảnh minh họa cho từ 个头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 个头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao