Đọc nhanh: 两手 (lưỡng thủ). Ý nghĩa là: bản lĩnh; kỹ năng, phương pháp; biện pháp. Ví dụ : - 有两手儿。 có bản lĩnh.. - 留两手儿。 giữ bản lĩnh.. - 给大家露两手。 cho mọi người thấy bản lĩnh.
Ý nghĩa của 两手 khi là Danh từ
✪ bản lĩnh; kỹ năng
指本领或技能
- 有 两手 儿
- có bản lĩnh.
- 留 两手 儿
- giữ bản lĩnh.
- 给 大家 露两手
- cho mọi người thấy bản lĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phương pháp; biện pháp
指相对的两个方面的手段、办法等
- 领导 工作 得 两手抓
- làm công tác lãnh đạo phải có biện pháp nắm bắt vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两手
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 玩弄 两面手法
- giở trò hai mặt.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 给 大家 露两手
- cho mọi người thấy bản lĩnh.
- 两手 起 膙子
- hai tay nổi chai.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 两手 叉腰
- hai tay chống nạnh
- 甲乙 两队 打了个 平手
- Hai đội A và B đã hòa nhau.
- 甲乙 两队 打了个 平手 儿
- hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
手›