两手 liǎngshǒu

Từ hán việt: 【lưỡng thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "两手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưỡng thủ). Ý nghĩa là: bản lĩnh; kỹ năng, phương pháp; biện pháp. Ví dụ : - 。 có bản lĩnh.. - 。 giữ bản lĩnh.. - 。 cho mọi người thấy bản lĩnh.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 两手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 两手 khi là Danh từ

bản lĩnh; kỹ năng

指本领或技能

Ví dụ:
  • - yǒu 两手 liǎngshǒu ér

    - có bản lĩnh.

  • - liú 两手 liǎngshǒu ér

    - giữ bản lĩnh.

  • - gěi 大家 dàjiā 露两手 lòuliǎngshǒu

    - cho mọi người thấy bản lĩnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phương pháp; biện pháp

指相对的两个方面的手段、办法等

Ví dụ:
  • - 领导 lǐngdǎo 工作 gōngzuò 两手抓 liǎngshǒuzhuā

    - làm công tác lãnh đạo phải có biện pháp nắm bắt vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两手

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 两手 liǎngshǒu 托着 tuōzhe 下巴 xiàba

    - Hai tay chống cằm.

  • - 两手 liǎngshǒu 冻得 dòngdé 冰凉 bīngliáng

    - hai tay lạnh cóng

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - 两手 liǎngshǒu 插入 chārù 衣袋 yīdài

    - Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.

  • - 两手 liǎngshǒu chēng zhe 下巴 xiàba 沉思 chénsī

    - Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu zài 擂台 lèitái shàng 搏斗 bódòu

    - Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.

  • - 两位 liǎngwèi 棋手 qíshǒu 沉着应战 chénzhuóyìngzhàn 激烈 jīliè 搏杀 bóshā

    - hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt

  • - 两手把 liǎngshǒubà zhe 冲锋枪 chōngfēngqiāng

    - hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên

  • - 玩弄 wánnòng 两面手法 liǎngmiànshǒufǎ

    - giở trò hai mặt.

  • - liǎng guó 元首 yuánshǒu 亲热 qīnrè 握手 wòshǒu

    - Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.

  • - 两人 liǎngrén 紧紧 jǐnjǐn 握手 wòshǒu 互道珍重 hùdàozhēnzhòng

    - hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.

  • - 两手 liǎngshǒu zài 水里 shuǐlǐ pào 发白 fābái

    - hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.

  • - gěi 大家 dàjiā 露两手 lòuliǎngshǒu

    - cho mọi người thấy bản lĩnh.

  • - 两手 liǎngshǒu 膙子 jiǎngzǐ

    - hai tay nổi chai.

  • - 拼音字母 pīnyīnzìmǔ yǒu 手写体 shǒuxiětǐ 印刷体 yìnshuātǐ 两种 liǎngzhǒng 体式 tǐshì

    - chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • - 两手 liǎngshǒu 叉腰 chāyāo

    - hai tay chống nạnh

  • - 甲乙 jiǎyǐ 两队 liǎngduì 打了个 dǎlegè 平手 píngshǒu

    - Hai đội A và B đã hòa nhau.

  • - 甲乙 jiǎyǐ 两队 liǎngduì 打了个 dǎlegè 平手 píngshǒu ér

    - hai đội A và B thi đấu hoà nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 两手

Hình ảnh minh họa cho từ 两手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao