Đọc nhanh: 双手 (song thủ). Ý nghĩa là: cả hai tay. Ví dụ : - 你没用双手练习手术吗 Bạn chưa thực hành hoạt động bằng cả hai tay?
Ý nghĩa của 双手 khi là Danh từ
✪ cả hai tay
both hands
- 你 没用 双手 练习 手术 吗
- Bạn chưa thực hành hoạt động bằng cả hai tay?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双手
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 一 双手
- đôi tay.
- 你 没用 双手 练习 手术 吗
- Bạn chưa thực hành hoạt động bằng cả hai tay?
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 我 把 双手 攥 成 拳头
- Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.
- 双手 握拳
- hai tay nắm chặt.
- 握手 的 双方 都 很 高兴
- Hai bên bắt tay đều rất vui.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 然后 她们 一起 举起 双手
- Sau đó hai bọn họ cùng giơ đôi tay lên.
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 倒剪 双手
- hai tay bắt chéo sau lưng
- 她 用 双手 暖和 冰冷 的 双脚
- Cô dùng tay sưởi ấm đôi chân lạnh lẽo của mình.
- 双手 都 有 瘀伤 和 肿胀
- Hai bàn tay bị bầm tím và sưng tấy.
- 他笼 着 双手
- Anh ấy cho hai tay vào ống tay áo.
- 她 控 了 双手
- Cô ấy lơ lửng hai tay.
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 双手 合十
- chắp hai tay trước ngực
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
手›