Đọc nhanh: 两用扳手 (lưỡng dụng ban thủ). Ý nghĩa là: Mỏ lết lưỡng dụng (chìa khóa vòng miệng).
Ý nghĩa của 两用扳手 khi là Danh từ
✪ Mỏ lết lưỡng dụng (chìa khóa vòng miệng)
吴祖训、陈国苗等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两用扳手
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 她 有 两张 信用卡
- Cô ấy có hai cái thẻ tín dụng.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 用 手电筒 照一照
- lấy đèn pin rọi xem.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 他 用力 扳动 门把手
- Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.
- 他 用 两手支 着 头
- Anh ấy dùng hai tay chống cằm.
- 她 用 两只手 勾住 他 的 脖子
- Cô ấy dùng hai tay quàng qua cổ anh ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两用扳手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两用扳手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
手›
扳›
用›