Đọc nhanh: 东扯葫芦西扯瓢 (đông xả hồ lô tây xả biều). Ý nghĩa là: đông kéo bầu; tây kéo bí; nói thao thao bất tuyệt chuyện trên trời dưới đất.
Ý nghĩa của 东扯葫芦西扯瓢 khi là Từ điển
✪ đông kéo bầu; tây kéo bí; nói thao thao bất tuyệt chuyện trên trời dưới đất
说话东扯西拉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东扯葫芦西扯瓢
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 托人 买 东西
- Nhờ người mua đồ.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 她 喜欢 颜色 鲜艳 的 东西
- Cô ấy thích những thứ có màu sắc tươi tắn.
- 还有 俄罗斯 方块 比赛 奖杯 这种 东西
- Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?
- 海绵 可以 擦 东西
- Xốp có thể lau đồ vật.
- 弟弟 饿 了 , 于是 就 找 东西 吃
- Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 这 小家伙 真是 个 可爱 的 东西
- Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 我们 别 扯闲 天 了
- Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 东扯葫芦西扯瓢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东扯葫芦西扯瓢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
扯›
瓢›
芦›
葫›
西›