Đọc nhanh: 丛箐 (tùng tinh). Ý nghĩa là: bụi rậm. 竹木丛生的地方.
Ý nghĩa của 丛箐 khi là Danh từ
✪ bụi rậm. 竹木丛生的地方
清·昭梿《啸亭杂录·台湾之役》:“林爽文先匿其妻孥於番社,惟与死党数十人窜穷谷丛箐中。”; 竹木丛生的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丛箐
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 百病丛生
- trăm bệnh bộc phát.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
- 虿 在 花丛 中藏 着
- Con bò cạp đang trốn trong bụi hoa.
- 在 亚马逊 丛林 里 飞翔
- Bay trong Amazon.
- 蝴蝶 在 花丛 中 飞翔
- Bươm bướm bay lượn giữa những bông hoa.
- 荒草 丛生
- cỏ hoang mọc um tùm
- 蛇蜕 在 草丛 中
- Da rắn lột nằm trong bụi cỏ.
- 花园里 有 玫瑰 花丛
- Trong vườn có bụi hoa hồng.
- 密密丛丛 的 杨树林
- rừng dương mọc um tùm.
- 百弊丛生
- phát ra trăm tật.
- 百感 丛集
- trăm niềm cảm xúc dồn lại.
- 树木 丛生 , 百草 丰茂
- Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.
- 疑窦丛生
- um tùm đáng ngờ; sinh ra nghi ngờ.
- 怪异 丛生
- nhiều hiện tượng kỳ lạ cùng xảy ra.
- 这座 丛林 风景优美
- Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丛箐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丛箐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丛›
箐›