丛生 cóngshēng

Từ hán việt: 【tùng sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丛生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tùng sinh). Ý nghĩa là: mọc thành bụi; mọc thành cụm (cây cỏ); trạt, bộc phát; cùng phát một lúc; khởi phát bất thình lình (nhiều bệnh). Ví dụ : - 。 trăm bệnh bộc phát.. - 。 phát ra trăm tật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丛生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丛生 khi là Động từ

mọc thành bụi; mọc thành cụm (cây cỏ); trạt

(草木) 聚集在一处生长

bộc phát; cùng phát một lúc; khởi phát bất thình lình (nhiều bệnh)

(疾病等) 同时发生

Ví dụ:
  • - 百病丛生 bǎibìngcóngshēng

    - trăm bệnh bộc phát.

  • - 百弊丛生 bǎibìcóngshēng

    - phát ra trăm tật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丛生

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 再生 zàishēng 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • - 百病丛生 bǎibìngcóngshēng

    - trăm bệnh bộc phát.

  • - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • - 污秽 wūhuì 导致 dǎozhì 疾病 jíbìng 丛生 cóngshēng

    - Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.

  • - 荒草 huāngcǎo 丛生 cóngshēng

    - cỏ hoang mọc um tùm

  • - 百弊丛生 bǎibìcóngshēng

    - phát ra trăm tật.

  • - 树木 shùmù 丛生 cóngshēng 百草 bǎicǎo 丰茂 fēngmào

    - Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.

  • - 疑窦丛生 yídòucóngshēng

    - um tùm đáng ngờ; sinh ra nghi ngờ.

  • - 怪异 guàiyì 丛生 cóngshēng

    - nhiều hiện tượng kỳ lạ cùng xảy ra.

  • - xiǎo 路上 lùshàng 荆棘丛生 jīngjícóngshēng

    - Con đường nhỏ đầy gai góc.

  • - 教室 jiàoshì yǒu 学生 xuésheng cóng

    - Trong lớp học có đám học sinh.

  • - 藤蔓 téngwàn zài 墙角 qiángjiǎo 丛生 cóngshēng

    - Dây leo mọc thành bụi ở góc tường

  • - 翠竹 cuìzhú zài 屋后 wūhòu 丛生 cóngshēng

    - Cây tre xanh mọc thành bụi sau nhà.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 荆棘丛生 jīngjícóngshēng

    - Khu rừng này đầy gai góc.

  • - 这座 zhèzuò 庭院 tíngyuàn 杂草丛生 zácǎocóngshēng

    - Cái sân này cỏ mọc um tùm.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丛生

Hình ảnh minh họa cho từ 丛生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丛生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Cóng
    • Âm hán việt: Tùng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOM (人人一)
    • Bảng mã:U+4E1B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao