Đọc nhanh: 丛生 (tùng sinh). Ý nghĩa là: mọc thành bụi; mọc thành cụm (cây cỏ); trạt, bộc phát; cùng phát một lúc; khởi phát bất thình lình (nhiều bệnh). Ví dụ : - 百病丛生。 trăm bệnh bộc phát.. - 百弊丛生。 phát ra trăm tật.
Ý nghĩa của 丛生 khi là Động từ
✪ mọc thành bụi; mọc thành cụm (cây cỏ); trạt
(草木) 聚集在一处生长
✪ bộc phát; cùng phát một lúc; khởi phát bất thình lình (nhiều bệnh)
(疾病等) 同时发生
- 百病丛生
- trăm bệnh bộc phát.
- 百弊丛生
- phát ra trăm tật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丛生
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 百病丛生
- trăm bệnh bộc phát.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
- 荒草 丛生
- cỏ hoang mọc um tùm
- 百弊丛生
- phát ra trăm tật.
- 树木 丛生 , 百草 丰茂
- Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.
- 疑窦丛生
- um tùm đáng ngờ; sinh ra nghi ngờ.
- 怪异 丛生
- nhiều hiện tượng kỳ lạ cùng xảy ra.
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 教室 里 有 学生 丛
- Trong lớp học có đám học sinh.
- 藤蔓 在 墙角 丛生
- Dây leo mọc thành bụi ở góc tường
- 翠竹 在 屋后 丛生
- Cây tre xanh mọc thành bụi sau nhà.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 这座 庭院 杂草丛生
- Cái sân này cỏ mọc um tùm.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丛生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丛生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丛›
生›