热点专题 rèdiǎn zhuāntí

Từ hán việt: 【nhiệt điểm chuyên đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "热点专题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệt điểm chuyên đề). Ý nghĩa là: Chủ đề hot.

Từ vựng: Mua Bán Hàng Online

Xem ý nghĩa và ví dụ của 热点专题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 热点专题 khi là Danh từ

Chủ đề hot

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热点专题

  • - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • - 妇女 fùnǚ 问题 wèntí 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề về vấn đề phụ nữ

  • - 这个 zhègè 有点 yǒudiǎn 问题 wèntí

    - Cái van này có chút vấn đề.

  • - 上午 shàngwǔ 五点 wǔdiǎn 就要 jiùyào 上班 shàngbān le méi 问题 wèntí 我会 wǒhuì 按时 ànshí dào de

    - 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.

  • - 文章 wénzhāng 开首 kāishǒu jiù diǎn chū 全文 quánwén 主题 zhǔtí

    - bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.

  • - 水温 shuǐwēn 热点 rèdiǎn ér

    - hâm nước nóng một chút

  • - 专题讨论 zhuāntítǎolùn

    - thảo luận chuyên đề

  • - 热点 rèdiǎn 肉汤 ròutāng

    - Tôi sẽ đun một ít nước dùng.

  • - 专题 zhuāntí 调查 diàochá

    - điều tra chuyên đề

  • - duì yǒu 缺点 quēdiǎn de 同志 tóngzhì yīng 厌弃 yànqì 而应 éryīng 热情帮助 rèqíngbāngzhù

    - đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.

  • - qǐng 喝点 hēdiǎn 热水 rèshuǐ 嗓子 sǎngzi huì 舒服些 shūfúxiē

    - Hãy uống chút nước ấm, họng sẽ dễ chịu hơn.

  • - 这本 zhèběn 杂志 zázhì 专注 zhuānzhù 妇女 fùnǚ 问题 wèntí

    - Tạp chí này chuyên về các vấn đề của phụ nữ.

  • - 点明 diǎnmíng 主题 zhǔtí

    - nêu ra chủ đề

  • - duì 自己 zìjǐ de 专业 zhuānyè 无比 wúbǐ 热爱 rèài

    - Tôi vô cùng đam mê với nghề của mình.

  • - 天气 tiānqì 太热 tàirè 吃点 chīdiǎn 避暑 bìshǔ de yào

    - trời nóng quá, uống chút thuốc phòng cảm nắng

  • - xiān 撇开 piēkāi 次要 cìyào 问题 wèntí 不谈 bùtán 只谈 zhǐtán 主要 zhǔyào de 两点 liǎngdiǎn

    - trước tiên hãy tạm gác lại những vấn đề thứ yếu, chỉ bàn đến những vấn đề cốt yếu.

  • - 今天天气 jīntiāntiānqì 有点 yǒudiǎn

    - Thời tiết hôm nay khá là nóng.

  • - 因此 yīncǐ 如何 rúhé 预测 yùcè 路基 lùjī de 沉降 chénjiàng shì 一个 yígè 难题 nántí shì 岩土 yántǔ 工程界 gōngchéngjiè de 热点 rèdiǎn 之一 zhīyī

    - Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 热点专题

Hình ảnh minh họa cho từ 热点专题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热点专题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao