Đọc nhanh: 专题片 (chuyên đề phiến). Ý nghĩa là: báo cáo đặc biệt (được chiếu trên TV, v.v.).
Ý nghĩa của 专题片 khi là Danh từ
✪ báo cáo đặc biệt (được chiếu trên TV, v.v.)
special report (shown on TV etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专题片
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 专题讨论
- thảo luận chuyên đề
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 这本 杂志 专注 于 妇女 问题
- Tạp chí này chuyên về các vấn đề của phụ nữ.
- 他 专心 研究 问题
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.
- 看 问题 不要 主观 片面
- xem xét vấn đề không nên chủ quan phiến diện.
- 他 向 专家 咨询 健康 问题
- Anh ấy hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề sức khỏe.
- 他 处理 问题 很 专业
- Anh ấy xử lý vấn đề rất chuyên nghiệp.
- 准备 好 看看 专业人士 是 怎么 拍 宣传片 的
- Hãy sẵn sàng để xem cách các chuyên gia tạo video quảng cáo
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 她 的 专题 演讲 很 受欢迎
- Bài thuyết trình chuyên đề của cô ấy rất được ưa chuộng.
- 问题 已 解决 于 专家
- Vấn đề đã được giải quyết bởi chuyên gia.
- 他 正在 专心 解题
- Anh ấy đang tập trung giải bài.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专题片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专题片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
片›
题›