Đọc nhanh: 恶言伤人 (ác ngôn thương nhân). Ý nghĩa là: để chỉ đạo ngôn ngữ xấu tại ai đó, xúc phạm, xỉa xói.
Ý nghĩa của 恶言伤人 khi là Từ điển
✪ để chỉ đạo ngôn ngữ xấu tại ai đó
to direct bad language at sb
✪ xúc phạm
to insult
✪ xỉa xói
to slag off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶言伤人
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 出口伤人
- Mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.
- 有人 受伤 了
- Có người bị thương rồi.
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 盲目 的 爱 让 人 受伤
- Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.
- 放肆 的 言论 令人 不悦
- Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
- 令人 憎恶
- làm người ta căm ghét
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 谣言 令人不安
- Tin đồn khiến người ta lo lắng.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 她 说 我 是 脏脏 恶心 的 犹太人
- Anh ta nói tôi là một người Do Thái bẩn thỉu hôi hám.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 谣言 常常 伤害 他人
- Tin đồn thường làm hại người khác.
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
- 他 总是 用 恶言 弹劾 别人
- Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.
- 我们 也 记得 别人 对 我们 说 的 恶言恶语
- Chúng tôi cũng nhớ kỹ những lời nói cay nghiệt mà mọi người nói với chúng tôi!
- 放纵 的 言语 伤害 了 他人 感情
- Lời nói hỗn láo đã làm tổn thương người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶言伤人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶言伤人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
伤›
恶›
言›