Đọc nhanh: 不辞 (bất từ). Ý nghĩa là: không lời từ biệt; cáo từ; không chào chia tay; không từ biệt, không nề; không nề hà; không tư; không thoái thác; bao quản. Ví dụ : - 不辞而别 ra đi không lời từ biệt. - 不辞辛劳 không nề gian lao vất vả
Ý nghĩa của 不辞 khi là Động từ
✪ không lời từ biệt; cáo từ; không chào chia tay; không từ biệt
不告别
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
✪ không nề; không nề hà; không tư; không thoái thác; bao quản
不推脱;不拒绝
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不辞
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 他 把 手下 不 听 他 话 的 人 都 辞退 了
- ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 我 看 你 大可不必 含糊其辞
- Tôi không nghĩ bạn không cần thiết phải mơ hồ
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 我 想 差不多 是 该 告辞 的 时候 了
- Tôi nghĩ đã gần đến lúc phải nói lời tạm biệt.
- 我 不想 推辞 你 的 好意
- Tôi không muốn từ chối lòng tốt của bạn.
- 我 不想 辞去 这份 工作
- Tôi không muốn bỏ công việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不辞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不辞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
辞›