Đọc nhanh: 不等 (bất đẳng). Ý nghĩa là: không bằng; không bằng nhau; không giống; không đều; bất đồng; chênh, bất đẳng. Ví dụ : - 数目不等。 số không bằng nhau. - 大小不等。 lớn nhỏ không đều. - 水平高低不等。 trình độ cao thấp không đều
Ý nghĩa của 不等 khi là Động từ
✪ không bằng; không bằng nhau; không giống; không đều; bất đồng; chênh
不一样;不齐
- 数目 不 等
- số không bằng nhau
- 大小不等
- lớn nhỏ không đều
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 长短 不 等
- dài ngắn không đều
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ bất đẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不等
- 你 就 不能 多 等 几秒 呀 !
- Cậu không đợi được thêm vài giây à!
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 他 宁愿 等 她 , 也 不 先 走
- Anh ấy thà chờ cô ấy, chứ không đi trước.
- 等 得 不耐烦
- đợi sốt cả ruột; đợi bực mình
- 他 等 得 不耐烦 了
- Anh ấy chờ mà không kiên nhẫn nữa.
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
- 说 了 不 听 , 等于 白说
- Nói mà không nghe thì nói cũng như không.
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 大家 随到 随 吃 , 不用 等
- mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.
- 说 了 不办 , 还 不是 等于零
- nói mà không làm, thì cũng vô ích.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 数目 不 等
- số không bằng nhau
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 府 努力 消除 社会 不 平等
- Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 大小不等
- lớn nhỏ không đều
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不等
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
等›