不等 bù děng

Từ hán việt: 【bất đẳng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不等" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất đẳng). Ý nghĩa là: không bằng; không bằng nhau; không giống; không đều; bất đồng; chênh, bất đẳng. Ví dụ : - 。 số không bằng nhau. - 。 lớn nhỏ không đều. - 。 trình độ cao thấp không đều

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不等 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不等 khi là Động từ

không bằng; không bằng nhau; không giống; không đều; bất đồng; chênh

不一样;不齐

Ví dụ:
  • - 数目 shùmù děng

    - số không bằng nhau

  • - 大小不等 dàxiǎobùděng

    - lớn nhỏ không đều

  • - 水平 shuǐpíng 高低 gāodī děng

    - trình độ cao thấp không đều

  • - 长短 chángduǎn děng

    - dài ngắn không đều

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

bất đẳng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不等

  • - jiù 不能 bùnéng duō děng 几秒 jǐmiǎo ya

    - Cậu không đợi được thêm vài giây à!

  • - 与其 yǔqí 等待 děngdài 不如 bùrú 主动出击 zhǔdòngchūjī

    - Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.

  • - 宁愿 nìngyuàn děng xiān zǒu

    - Anh ấy thà chờ cô ấy, chứ không đi trước.

  • - děng 不耐烦 bùnàifán

    - đợi sốt cả ruột; đợi bực mình

  • - děng 不耐烦 bùnàifán le

    - Anh ấy chờ mà không kiên nhẫn nữa.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān 等待 děngdài ràng 煎熬 jiānáo 不已 bùyǐ

    - Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.

  • - 平时 píngshí 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 等到 děngdào bèi 辞退 cítuì jiù 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí le

    - Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.

  • - 不能 bùnéng 学习 xuéxí 玩乐 wánlè 划等号 huàděnghào

    - Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.

  • - shuō le tīng 等于 děngyú 白说 báishuō

    - Nói mà không nghe thì nói cũng như không.

  • - 废除 fèichú 平等 píngděng 条约 tiáoyuē

    - bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.

  • - 大家 dàjiā 随到 suídào suí chī 不用 bùyòng děng

    - mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.

  • - shuō le 不办 bùbàn hái 不是 búshì 等于零 děngyúlíng

    - nói mà không làm, thì cũng vô ích.

  • - 他俩 tāliǎ de 年龄 niánlíng 差不多 chàbùduō děng

    - Tuổi tác của họ gần như nhau.

  • - 数目 shùmù děng

    - số không bằng nhau

  • - 平等 píngděng 条约 tiáoyuē

    - điều ước bất bình đẳng.

  • - 水平 shuǐpíng 高低 gāodī děng

    - trình độ cao thấp không đều

  • - 努力 nǔlì 消除 xiāochú 社会 shèhuì 平等 píngděng

    - Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.

  • - xiào 悲不喜 bēibùxǐ 不吵不闹 bùchǎobùnào 安安静静 ānānjìngjìng de 等候 děnghòu 属于 shǔyú de 班车 bānchē

    - Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.

  • - 识字 shízì jiù 等于 děngyú 睁眼瞎子 zhēngyǎnxiāzi

    - Không biết chữ khác nào có mắt như mù.

  • - 大小不等 dàxiǎobùděng

    - lớn nhỏ không đều

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不等

Hình ảnh minh họa cho từ 不等

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao