Đọc nhanh: 不等号 (bất đẳng hiệu). Ý nghĩa là: dấu so sánh không bằng (gồm 3 loại dấu: dấu lớn hơn (>), dấu nhỏ hơn (<)và dấu khác nhau (≠)).
Ý nghĩa của 不等号 khi là Danh từ
✪ dấu so sánh không bằng (gồm 3 loại dấu: dấu lớn hơn (>), dấu nhỏ hơn (<)và dấu khác nhau (≠))
表示两个数或两个代数式的不等关系的符号基本的不等号有大于(>)、小于(<)、和不等于(≠)三种; 表示两个数或两个代数式的不等关系的符号基本的不等号有大于(
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不等号
- 你 就 不能 多 等 几秒 呀 !
- Cậu không đợi được thêm vài giây à!
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 他 宁愿 等 她 , 也 不 先 走
- Anh ấy thà chờ cô ấy, chứ không đi trước.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 他 等 得 不耐烦 了
- Anh ấy chờ mà không kiên nhẫn nữa.
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
- 说 了 不 听 , 等于 白说
- Nói mà không nghe thì nói cũng như không.
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 大家 随到 随 吃 , 不用 等
- mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.
- 说 了 不办 , 还 不是 等于零
- nói mà không làm, thì cũng vô ích.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 我 记不住 这个 号码
- Tôi không nhớ được số này.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 数目 不 等
- số không bằng nhau
- 高学历 并 不 与 高 收入 划等号
- Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不等号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不等号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
号›
等›