Đọc nhanh: 签个字 (thiêm cá tự). Ý nghĩa là: Ký tên. Ví dụ : - 请你签个字。 Mời bạn kí tên.
Ý nghĩa của 签个字 khi là Động từ
✪ Ký tên
- 请 你 签个 字
- Mời bạn kí tên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签个字
- 佛像 上 有 个 卍 字
- Trên tượng Phật có chữ Vạn.
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 这个 汉字 有 一个 捺
- Chữ Hán này có một nét Mác.
- 箱上 贴个 白签
- Trên hộp dán một mẩu giấy trắng.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 这个 字 有 言字旁 吗 ?
- Từ này có bộ ngôn không?
- 这个 字 倒 过来 是 个 新字
- Chữ này đảo lại là một chữ mới.
- 革命 人民 的 字典 中 没有 屈服 这个 字
- Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.
- 这个 字 有 一个 提
- Chữ này có một nét hất.
- 我刚 买 一个 一字 螺丝刀
- Lỗ ốc này trờn rồi.
- 这句 话 多 了 一个 字
- Câu này thừa ra một chữ.
- 他 的 字 写 得 不成 个儿
- chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 快 签个 字 留念
- Nhanh ký một chữ để lưu niệm.
- 背书 需要 两个 签字
- Bối thự cần hai chữ ký.
- 请 你 签个 字
- Mời bạn kí tên.
- 在 此 签个 名字
- Ở đây ký một cái tên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 签个字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 签个字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
字›
签›