Đọc nhanh: 不服气 (bất phục khí). Ý nghĩa là: không phục; ấm ức; không chịu. Ví dụ : - 两个人都很自负,互不服气。 hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.. - 他还不服气。 hắn ta còn chưa chịu thua.
Ý nghĩa của 不服气 khi là Từ điển
✪ không phục; ấm ức; không chịu
不平,不心腹
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 他 还 不服气
- hắn ta còn chưa chịu thua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不服气
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 运气 不佳
- vận số không tốt.
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 财气 不佳
- không có vận phát tài; không có số làm giàu.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 他 还 不服气
- hắn ta còn chưa chịu thua.
- 闷热 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết oi bức làm cho người ta khó chịu.
- 潮湿 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết ẩm khiến người ta không thoải mái.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不服气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不服气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
服›
气›