Đọc nhanh: 不插电 (bất sáp điện). Ý nghĩa là: rút phích cắm (của các nhạc sĩ nhạc rock biểu diễn trên các nhạc cụ acoustic). Ví dụ : - 这将会是鲁弗斯不插电音乐会 Nó sẽ được rút phích cắm rufus.
Ý nghĩa của 不插电 khi là Danh từ
✪ rút phích cắm (của các nhạc sĩ nhạc rock biểu diễn trên các nhạc cụ acoustic)
unplugged (of rock musicians performing on acoustic instruments)
- 这 将 会 是 鲁 弗斯 不 插 电 音乐会
- Nó sẽ được rút phích cắm rufus.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不插电
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 请 排队 , 不要 插队
- Mời xếp hàng, không chen hàng.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 大家 都 在 排队 , 不要 插队
- Mọi người đều đang xếp hàng, đừng chen ngang vào hàng.
- 插队 的 人 常常 引起 不满
- Những người chen hàng thường gây bất mãn.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 这 是 我 的 私事 , 请 不要 插手
- Đây là chuyện riêng của tôi, xin đừng can thiệp.
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 我 不 喜欢 看 恐怖电影
- Tôi không thích xem phim kinh dị.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 她 欣赏 不了 那类 电影
- Cô ấy không thể thưởng thức nổi loại phim đó.
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 他 不想 插身 在 这场 纠纷 中间
- anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 这 将 会 是 鲁 弗斯 不 插 电 音乐会
- Nó sẽ được rút phích cắm rufus.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不插电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不插电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
插›
电›