Đọc nhanh: 孺子可教 (nhụ tử khả giáo). Ý nghĩa là: trẻ nhỏ dễ dạy; trẻ con dễ dạy. Ví dụ : - 他年轻有为,个个都说他孺子可教。 Anh ấy còn trẻ và đầy hứa hẹn, và mọi người đều nói rằng anh ấy là một đứa trẻ có thể được dạy dỗ.
Ý nghĩa của 孺子可教 khi là Thành ngữ
✪ trẻ nhỏ dễ dạy; trẻ con dễ dạy
指年轻人有出息,可以把本事传授给他
- 他 年轻有为 个个 都 说 他 孺子可教
- Anh ấy còn trẻ và đầy hứa hẹn, và mọi người đều nói rằng anh ấy là một đứa trẻ có thể được dạy dỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孺子可教
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 孺子
- trẻ con.
- 哥 可是 前 戏 小王子
- Tôi là vua của màn dạo đầu.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 我 不 可能 总 手把手 教 你
- Tôi không thể dạy bạn từng li từng tí mãi được.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 小兔子 非常 可爱
- Con thỏ nhỏ rất đáng yêu.
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 孩子 睡时 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ đứa trẻ khi ngủ rất đáng yêu.
- 这个 细 妹子 真 可爱
- Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
- 晟 家 孩子 聪明 可爱
- Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.
- 他 年轻有为 个个 都 说 他 孺子可教
- Anh ấy còn trẻ và đầy hứa hẹn, và mọi người đều nói rằng anh ấy là một đứa trẻ có thể được dạy dỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孺子可教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孺子可教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
子›
孺›
教›