Đọc nhanh: 不介入 (bất giới nhập). Ý nghĩa là: không can dự; không tham gia (chính trị, việc nước), không vướng vào; không dính vào. Ví dụ : - 不介入他们两人之间的争端。 không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
Ý nghĩa của 不介入 khi là Động từ
✪ không can dự; không tham gia (chính trị, việc nước)
不参与政治或不介入国际事务 (如指一国政府)
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
✪ không vướng vào; không dính vào
拒绝介入或拒绝承担义务;拒绝介入或拒绝承担义务的情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不介入
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 入世 不深
- chưa từng trải.
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 库房重地 , 不得 入内
- Kho hàng là khu vực quan trọng, không được phép vào.
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
- 方枘圆凿 ( 形容 格格不入 )
- mộng vuông lỗ tròn.
- 案发时 他 刚 搬入 新居 不久
- lúc xảy ra vụ án, anh ấy mới chuyển đi đến chỗ mới chưa lâu
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不介入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不介入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
介›
入›