Đọc nhanh: 下料数量明细表 (hạ liệu số lượng minh tế biểu). Ý nghĩa là: Biểu chi tiết số lượng xuống liệu.
Ý nghĩa của 下料数量明细表 khi là Danh từ
✪ Biểu chi tiết số lượng xuống liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下料数量明细表
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 表格 里 的 数据 非常 详细
- Dữ liệu trong bảng rất chi tiết.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 小 明 下场 , 你 就 上场
- Tiểu Minh xuống thì cậu lên sân khấu.
- 下 战表
- hạ chiến thư.
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
- 经济 数据 表明 下跌
- Dữ liệu kinh tế cho thấy có sự giảm.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 表格 标示 着 含量 数据
- Bảng biểu thị dữ liệu về hàm lượng.
- 他 在 下议院 当众 发表 了 一个 声明
- Anh ta đã đọc một tuyên bố trước mặt Quốc hội.
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 剩下 的 票 数量 很 有限
- Số lượng vé còn lại rất có hạn.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
- 你 帮 我料 一下 数量
- Bạn giúp tôi đo số lượng một lát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下料数量明细表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下料数量明细表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
数›
料›
明›
细›
表›
量›