Đọc nhanh: 包装明细表 (bao trang minh tế biểu). Ý nghĩa là: Bảng đóng gói chi tiết.
Ý nghĩa của 包装明细表 khi là Danh từ
✪ Bảng đóng gói chi tiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装明细表
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 表格 里 的 数据 非常 详细
- Dữ liệu trong bảng rất chi tiết.
- 这是 一个 安装 说明
- Đây là một bản mô tả cách lắp đặt.
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 他 装饰 很 仔细
- Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 死者 喉部 勒痕 的 深度 表明
- Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân
- 小明 在 台上 表演
- Tiểu Minh đang biểu diễn trên sân khấu.
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 明确 表示 态度
- thể hiện thái độ rõ ràng.
- 他 的 钱包 和 劳力士 手表 都 在
- Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 你 比 谁 都 明白 , 别 装蒜 啦
- anh hiểu rõ hơn ai hết, đừng làm ra vẻ ngớ ngẩn!
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包装明细表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包装明细表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
明›
细›
表›
装›