Đọc nhanh: 明细表 (minh tế biểu). Ý nghĩa là: một danh sách chi tiết; bảng chi tiết.
Ý nghĩa của 明细表 khi là Danh từ
✪ một danh sách chi tiết; bảng chi tiết
项目明确详细的表格。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明细表
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 表格 里 的 数据 非常 详细
- Dữ liệu trong bảng rất chi tiết.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 死者 喉部 勒痕 的 深度 表明
- Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân
- 小明 在 台上 表演
- Tiểu Minh đang biểu diễn trên sân khấu.
- 俄罗斯 总统 发表 了 声明
- Tổng thống Nga đã đưa ra tuyên bố.
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 明确 表示 态度
- thể hiện thái độ rõ ràng.
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
- 这个 报告 很 明细
- Báo cáo này rất chi tiết.
- 经济 数据 表明 下跌
- Dữ liệu kinh tế cho thấy có sự giảm.
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 请 提供 明细 清单
- Vui lòng cung cấp danh sách chi tiết.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 表明 心迹
- bộc bạch cõi lòng.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 明确 表态
- tỏ thái độ rõ ràng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明细表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明细表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
细›
表›