Đọc nhanh: 下场门 (hạ trường môn). Ý nghĩa là: cánh gà; cửa xuống sân khấu.
Ý nghĩa của 下场门 khi là Danh từ
✪ cánh gà; cửa xuống sân khấu
戏曲工作者指舞台左首 (就观众说是右首) 的出入口,因为角色大多从这儿下场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下场门
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 她 的话 顿时 让 全场 安静下来
- Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.
- 会场 刚刚 安静下来
- Hội trường vừa yên lặng lại.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 小 明 下场 , 你 就 上场
- Tiểu Minh xuống thì cậu lên sân khấu.
- 会场 突然 沉寂 下来
- Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.
- 他 卸下 了 门上 的 锁
- Anh ấy đã tháo ổ khóa trên cửa xuống.
- 下 了 一场 透雨
- mưa một trận mưa thấm đất.
- 澳门 的 赌场 很 有名
- Các sòng bạc ở Macau rất nổi tiếng.
- 探身 向门里 望 了 一下
- thò người ra cửa nhìn.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 把 门窗 油漆 一下
- Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.
- 她 触摸 了 一下 门把手
- Cô ấy chạm vào tay nắm cửa.
- 地下商场
- thương xá tầng hầm; chợ dưới lòng đất
- 扮装 吧 , 下一场 就 该 你 上场 了
- hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi
- 没有 好下场
- không có kết cục tốt đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下场门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下场门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
场›
门›