Đọc nhanh: 下半场 (hạ bán trường). Ý nghĩa là: Hiệp 2.
Ý nghĩa của 下半场 khi là Danh từ
✪ Hiệp 2
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下半场
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 她 的话 顿时 让 全场 安静下来
- Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.
- 会场 刚刚 安静下来
- Hội trường vừa yên lặng lại.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 小 明 下场 , 你 就 上场
- Tiểu Minh xuống thì cậu lên sân khấu.
- 会场 突然 沉寂 下来
- Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.
- 下 了 一场 透雨
- mưa một trận mưa thấm đất.
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 地下商场
- thương xá tầng hầm; chợ dưới lòng đất
- 这场 球赛 , 上半场 甲队 占上风
- trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.
- 扮装 吧 , 下一场 就 该 你 上场 了
- hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi
- 没有 好下场
- không có kết cục tốt đẹp.
- 可耻 的 下场
- kết cục nhục nhã
- 广场 东半边
- bên phía Đông của quảng trường
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 那场 重病 让 他 半身不遂
- Căn bệnh nặng đó khiến anh ấy bị liệt nửa người.
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下半场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下半场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
半›
场›