Đọc nhanh: 上天 (thượng thiên). Ý nghĩa là: lên trời; phóng lên trời, lên thiên đàng; chầu trời (mê tín), ông trời; trời. Ví dụ : - 人造卫星上天。 vệ tinh nhân tạo phóng lên bầu trời.
Ý nghĩa của 上天 khi là Động từ
✪ lên trời; phóng lên trời
上升到天空
- 人造卫星 上天
- vệ tinh nhân tạo phóng lên bầu trời.
✪ lên thiên đàng; chầu trời (mê tín)
迷信的人指到神佛仙人所在的地方也用做婉辞,指人死亡
✪ ông trời; trời
迷信的人指主宰自然和人类的天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上天
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 祝告 上天
- cầu xin thượng đế; cầu trời.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 昨天 他 在 会上 挨 了 批
- Anh ấy đã bị chỉ trích trong cuộc họp ngày hôm qua.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 天上 遍布 着 星星
- Bầu trời rải rác đầy ngôi sao.
- 天上 有 很多 星星
- Trên trời có rất nhiều ngôi sao.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 我 喜欢 在 天上 看 星星
- Tôi thích ngắm sao trên trời.
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 今天 早上 又 堵车 了
- Sáng nay lại tắc đường rồi.
- 他 在 镇上 顿 了 几天
- Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
天›