Đọc nhanh: 地下经济 (địa hạ kinh tế). Ý nghĩa là: Underground-economy Kinh tế ngầm; nền kinh tế ngầm.
Ý nghĩa của 地下经济 khi là Danh từ
✪ Underground-economy Kinh tế ngầm; nền kinh tế ngầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下经济
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 她家 宝宝 已经 落地
- Em bé nhà cô ấy đã chào đời.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 经济 数据 表明 下跌
- Dữ liệu kinh tế cho thấy có sự giảm.
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 伟大 的 领袖 经济 天下
- Vị lãnh đạo vĩ đại quản lý thiên hạ.
- 这个 地区 经济 尚 不 发达
- Kinh tế khu vực này vẫn chưa phát triển.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 许多 地区 都 实现 了 经济 翻身
- Nhiều khu vực đã có sự chuyển mình về kinh tế.
- 他们 的 经济 地步 非常 糟糕
- Tình trạng tài chính của họ rất tồi tệ.
- 越南 的 经济 正在 慢慢 地 繁荣 起来
- Nền kinh tế Việt Nam đang dần phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地下经济
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地下经济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
地›
济›
经›