Đọc nhanh: 上台盘 (thượng thai bàn). Ý nghĩa là: lên mâm.
Ý nghĩa của 上台盘 khi là Động từ
✪ lên mâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上台盘
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 数着 台阶 慢慢 上
- Đếm bậc thềm đi lên từ từ.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 台球桌 上 有 很多 台球
- Trên bàn có nhiều bóng bi-a.
- 写字台 上放 着 一盏 台灯
- Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 他 在 台上 倡歌
- Anh ấy đang dẫn hát trên sân khấu.
- 他 登上 了 舞台
- Anh ấy đã lên sân khấu.
- 我 把 花盘 移 到 阳台 上
- Tôi đem chậu hoa chuyển đến ban công.
- 扭扭捏捏 的 上 不了 台盘
- e dè thì không thể công khai được.
- 家常菜 上 不了 台盘
- những món ăn thường ngày trong gia đình không thể đãi tiệc được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上台盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上台盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
台›
盘›