下台 xiàtái

Từ hán việt: 【hạ thai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下台" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ thai). Ý nghĩa là: xuống sân khấu, mất chức; hạ bệ, thoát ra; rút lui có trật tự (khỏi cảnh khốn cùng) (thường dùng ở câu phủ định). Ví dụ : - 。 không sao thoát ra được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下台 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下台 khi là Động từ

xuống sân khấu

从舞台或讲台上下来

mất chức; hạ bệ

指卸去工职,交出政权

thoát ra; rút lui có trật tự (khỏi cảnh khốn cùng) (thường dùng ở câu phủ định)

比喻摆脱困难窘迫的处境 (多用于否定式)

Ví dụ:
  • - 没法 méifǎ 下台 xiàtái

    - không sao thoát ra được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下台

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng àn le 下去 xiàqù 这出 zhèchū de 第一幕 dìyímù 结束 jiéshù le

    - Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.

  • - 没法 méifǎ 下台 xiàtái

    - không sao thoát ra được.

  • - ràng 别人 biérén 下台阶 xiàtáijiē

    - Để cho người ta một đường lui.

  • - 忽然 hūrán 阳台 yángtái shàng diào xià 一个 yígè 花盆 huāpén lái

    - Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.

  • - 小心 xiǎoxīn 脚下 jiǎoxià de 台阶 táijiē

    - Cẩn thận bậc thềm dưới chân.

  • - 台下 táixià 数以千计 shùyǐqiānjì de rén

    - Phải có hàng ngàn người.

  • - cóng 阳台 yángtái shàng 篮子 lánzi zhuì 下来 xiàlai

    - thả cái làn từ ban công xuống.

  • - 一直 yìzhí gěi 对方 duìfāng zhǎo le 台阶 táijiē xià

    - Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.

  • - ràng 对方 duìfāng 下得 xiàde le 台阶 táijiē a

    - Cậu phải để chút thể diện cho đối phương chứ.

  • - 根据 gēnjù 气象台 qìxiàngtái de 预报 yùbào 明天 míngtiān yào 下雨 xiàyǔ

    - Căn cứ vào dự báo của đài khí tượng thuỷ văn, ngày mai sẽ có mưa.

  • - 下台阶 xiàtáijiē de 时候 shíhou shuāi le jiāo

    - Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.

  • - zài 朋友 péngyou men 面前 miànqián yòu 提起 tíqǐ bèi piàn de shì zhè ràng 觉得 juéde hěn 丢脸 diūliǎn 下不来台 xiàbùláitái

    - anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.

  • - 经理 jīnglǐ gěi 下属 xiàshǔ zhǎo le 台阶 táijiē xià

    - Giám đốc giữ thể diện cho cấp dưới.

  • - 我们 wǒmen 阳台 yángtái 凉快 liángkuài 一下 yīxià

    - Chúng ta ra ban công hóng mát một chút đi.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下台

Hình ảnh minh họa cho từ 下台

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao