桅上了望台 wéi shàng liǎo wàng tái

Từ hán việt: 【nguy thượng liễu vọng thai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桅上了望台" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguy thượng liễu vọng thai). Ý nghĩa là: đài quan sát trên cột buồm (Bến tàu thủy).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桅上了望台 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 桅上了望台 khi là Danh từ

đài quan sát trên cột buồm (Bến tàu thủy)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桅上了望台

  • - 台上 táishàng de bèi rén 起来 qǐlai le

    - Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.

  • - zài 舞台 wǔtái 上歌 shànggē le 一首歌 yīshǒugē

    - Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.

  • - zài 窗台上 chuāngtáishàng zhǒng le 薄荷 bòhé

    - Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.

  • - 登上 dēngshàng le 舞台 wǔtái

    - Anh ấy đã lên sân khấu.

  • - 被子 bèizi liàng zài 阳台 yángtái shàng le

    - Tôi phơi chăn trên ban công.

  • - zài 辽阔 liáokuò de 田野 tiányě 上铺 shàngpù le 一层 yīcéng xuě 白茫茫 báimángmáng de 一眼 yīyǎn wàng 不到 búdào 尽头 jìntóu

    - trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.

  • - 舞台 wǔtái shàng 摆满 bǎimǎn le 乐器 yuèqì

    - Sân khấu được đặt đầy nhạc cụ.

  • - 舞台 wǔtái shàng 出现 chūxiàn le 一位 yīwèi 风度翩翩 fēngdùpiānpiān de 年轻人 niánqīngrén

    - Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.

  • - 扭扭捏捏 niǔniǔnieniē de shàng 不了 bùliǎo 台盘 táipán

    - e dè thì không thể công khai được.

  • - zài 阳台 yángtái 上种 shàngzhǒng le huā

    - Cô ấy trồng hoa trên ban công.

  • - 解放后 jiěfànghòu 劳动 láodòng 人民 rénmín 第一次 dìyīcì 主人 zhǔrén de 身分 shēnfèn 登上 dēngshàng le 政治舞台 zhèngzhìwǔtái

    - sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.

  • - fàn 放在 fàngzài 台上 táishàng 免得 miǎnde liáng le

    - để cơm trên nóc lò, để đừng bị nguội.

  • - de 职业生涯 zhíyèshēngyá shàng le 新台阶 xīntáijiē

    - Sự nghiệp của cố ấy đạt được bước tiến mới.

  • - de 人生 rénshēng 迈上 màishàng le 新台阶 xīntáijiē

    - Cuộc đời anh ấy đã lên một tầm cao mới.

  • - qiú dào kàn 台上 táishàng le

    - Anh ấy đã đá bóng lên khán đài.

  • - 平台 píngtái 上放 shàngfàng le 很多 hěnduō 工具 gōngjù

    - Trên giàn giáo đặt rất nhiều dụng cụ.

  • - 旅客 lǚkè men dōu zǒu le 站台 zhàntái shàng 十分 shífēn 清冷 qīnglěng

    - hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.

  • - 渴望 kěwàng néng shàng 烽火台 fēnghuǒtái

    - Tôi khao khát được leo lên phong hỏa đài.

  • - 路过 lùguò 上海 shànghǎi shí 顺便 shùnbiàn 探望 tànwàng le 几个 jǐgè 老朋友 lǎopéngyou

    - khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.

  • - 我们 wǒmen zài 平台 píngtái 上种 shàngzhǒng le huā

    - Chúng tôi trồng hoa trên sân thượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桅上了望台

Hình ảnh minh họa cho từ 桅上了望台

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桅上了望台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Nguy , Ngôi
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNMU (木弓一山)
    • Bảng mã:U+6845
    • Tần suất sử dụng:Trung bình