Đọc nhanh: 桅上了望台 (nguy thượng liễu vọng thai). Ý nghĩa là: đài quan sát trên cột buồm (Bến tàu thủy).
Ý nghĩa của 桅上了望台 khi là Danh từ
✪ đài quan sát trên cột buồm (Bến tàu thủy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桅上了望台
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 我 在 窗台上 种 了 薄荷
- Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.
- 他 登上 了 舞台
- Anh ấy đã lên sân khấu.
- 我 把 被子 晾 在 阳台 上 了
- Tôi phơi chăn trên ban công.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 舞台 上 摆满 了 乐器
- Sân khấu được đặt đầy nhạc cụ.
- 舞台 上 出现 了 一位 风度翩翩 的 年轻人
- Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.
- 扭扭捏捏 的 上 不了 台盘
- e dè thì không thể công khai được.
- 她 在 阳台 上种 了 花
- Cô ấy trồng hoa trên ban công.
- 解放后 劳动 人民 第一次 以 主人 的 身分 登上 了 政治舞台
- sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
- 把 饭 放在 炉 台上 , 免得 凉 了
- để cơm trên nóc lò, để đừng bị nguội.
- 她 的 职业生涯 上 了 新台阶
- Sự nghiệp của cố ấy đạt được bước tiến mới.
- 他 的 人生 迈上 了 新台阶
- Cuộc đời anh ấy đã lên một tầm cao mới.
- 他 把 球 踢 到 看 台上 了
- Anh ấy đã đá bóng lên khán đài.
- 平台 上放 了 很多 工具
- Trên giàn giáo đặt rất nhiều dụng cụ.
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
- 我 渴望 能 爬 上 烽火台
- Tôi khao khát được leo lên phong hỏa đài.
- 我 路过 上海 时 , 顺便 探望 了 几个 老朋友
- khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.
- 我们 在 平台 上种 了 花
- Chúng tôi trồng hoa trên sân thượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桅上了望台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桅上了望台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
了›
台›
望›
桅›