Đọc nhanh: 上列 (thượng liệt). Ý nghĩa là: kể trên; ở trên; nói trên; liệt kê ở trên. Ví dụ : - 上列各项工作都要抓紧抓好。 những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
✪ kể trên; ở trên; nói trên; liệt kê ở trên
上面所开列的
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上列
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 这列 火车 上 有 餐车 吗 ?
- Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?
- 在 班上 名列前茅
- Đứng đầu lớp của tôi.
- 纸上 罗列 着 名字
- Trên giấy liệt kê tên.
- 列车 马上 要开 了
- Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 序号 显示 在 列表 上
- Số thứ tự hiển thị trên danh sách.
- 书本 齿列 在 书桌上
- Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.
- 列车 上 有 很多 乘客
- Trên tàu có nhiều hành khách.
- 货运 列车 上 没有 旅客 车厢
- Không có toa khách trên tàu chở hàng.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 列车 奔驶 在 华北平原 上
- Đoàn tàu vội vã chạy trên đồng bằng Đông Bắc.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 他们 在 列车 上 聊天
- Họ đang trò chuyện trên tàu.
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 列车 马上 就要 到 站 了
- Tàu sắp đến ga rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上列
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上列 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
列›