Đọc nhanh: 列王纪上 (liệt vương kỷ thượng). Ý nghĩa là: Cuốn sách đầu tiên của các vị vua.
Ý nghĩa của 列王纪上 khi là Danh từ
✪ Cuốn sách đầu tiên của các vị vua
First book of Kings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列王纪上
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 上 年纪
- có tuổi.
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 这列 火车 上 有 餐车 吗 ?
- Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 在 班上 名列前茅
- Đứng đầu lớp của tôi.
- 孩子 到 了 上学 年纪
- Trẻ con đến tuổi đi học rồi.
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 纸上 罗列 着 名字
- Trên giấy liệt kê tên.
- 列车 马上 要开 了
- Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 序号 显示 在 列表 上
- Số thứ tự hiển thị trên danh sách.
- 书本 齿列 在 书桌上
- Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.
- 我们 在 纪念册 上 签 了 名
- Chúng tôi đã ký tên vào cuốn sổ kỷ niệm.
- 列车 上 有 很多 乘客
- Trên tàu có nhiều hành khách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 列王纪上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 列王纪上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
列›
王›
纪›